TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGOẠI QUAN SẢN PHẨM INBOUND VÀ RETURN
I. TIÊU CHUẨN KIỂM TRA INBOUND
ĐỐI VỚI NHẬP HÀNG ĐẦU VÀO – TRƯỜNG HỢP CÓ THỂ NHẬN HÀNG
STT | Tiêu chí | Chi tiết |
1 | Mức độ móp (Denting) | 1. Móp nhẹ, không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng nhẹ đến hình dạng hộp, không làm hỏng nhãn mác, vết móp có đường kính không quá 2cm, tối đa 1 vết móp. |
2 | Niêm phong bong tróc (Broken Seal) | 1. Xuất hiện vết trầy nhẹ ở trên bề mặt niêm phong, niêm phong vẫn đảm bảo nguyên vẹn, không bị rách, tróc |
3 | Trầy xước (Scratching) | 1. Vết trầy không thể phát hiện ở khoảng cách 40cm, không làm mất nội dung thông tin nhãn mác, chưa làm hỏng tính toàn vẹn của hộp |
4 | Bẩn | 1. Vết bẩn có thể lau chùi được, ngoại quan sản phẩm có thể phục hồi như ban đầu |
Lưu ý:
– Đối với những sản phẩm thùng free size phải đảm bảo rằng thùng được tinh chỉnh kích thước từ thùng carton nguyên bản, không bải dạng bìa carton tự dán, thùng carton bị thiếu đáy/ nắp, thùng độn, không đúng kết cấu của thùng carton
– SẢN PHẨM HỘP ỐNG TIÊM SỬ DỤNG 1 LẦN: chấp nhập 1 vết móp góp không quá 2cm, 1 vết rách không quá 1cm, cấn mạnh nhưng không ảnh hưởng đến hình dạng hộp
ĐỐI VỚI NHẬP HÀNG ĐẦU VÀO – TRƯỜNG HỢP KHÔNG THỂ NHẬN HÀNG
STT | Tiêu chí | Chi tiết |
1. | Mức độ móp (Denting) | 1. Móp nặng, ảnh hưởng đến hình dạng hộp và nhãn mác, vết móp có đường kính quá 2cm, có hơn 1 vết móp |
2 | Rách, thùng, niêm phong bong tróc (Tearing/Puncturing/Broken Seal) | 1. Sản phẩm có vết rách ở bất kì vị trí nào 2. Sản phẩm có lỗ thủng có thể nhìn thấy rõ hoặc ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của sản phẩm bên trong 3. Niêm phong có dấu hiệu rách, tróc, vết trầy làm ảnh hưởng tới lớp niêm phong |
3 | Trầy xước, mờ HSD/ cận HSD/ sai HSD (Scratching/Fading) | 1. Vết trầy có thể phát hiện ở khoảng cách 40cm, 2 vết trầy trầy ≥ 3cm hoặc quá 5 vết trầy ≥ 1cm 2. Thông tin của sản phẩm bị mất/không thể đọc chính xác, đầy đủ, làm hỏng tính toàn vẹn của hộp 3. HSD dưới 12 tháng đối với sản phẩm thường, HSD dưới 6 tháng đối với hàng mô tả cận date trên hệ thống 4. Sản phẩm sai HSD trên hệ thống vendor portal |
4 | Ướt/ bẩn/ còn tem giá (Wetting/Dirty/Price tag) | 1. Sản phẩm bị ướt hộp, bị xỉn màu sau khi vết ướt khô 2. Dính vết mực, dấu loang, vật thể lạ không thể lau chùi như keo của băng dán, không thể phục hồi lại mức ban đầu 3. Sản phẩm còn gắn tem giá, không thể |
5 | Màu sắc (Color) | 1. Màu bị sai lệch màu so với sản phẩm tiêu chuẩn, có nhiều màu hoặc ít màu hơn so với sản phẩm tiêu chuẩn |
6 | Sản phẩm đã qua sử dụng (Used) | 1. Sản phẩm có dấu hiệu đã sử dụng, bị hao hụt số lượng/ thể tích bên trong sản phẩm |
7 | Thiếu số lượng trong lốc | 1. Các sản phẩm dạng lốc không đủ số lượng |
8 | Sai SKUs | Hình ảnh sản phẩm sai so với hệ thống, bố cục sản phẩm không đúng, kích thước/trọng lượng không đúng với mô tả sản phẩm |
9 | Tem nhãn phụ | 1. Sản phẩm quốc tế không có team nhãn phụ (ngoại trừ 1 số trường hợp đặc biệt về hàng hóa) |
Lưu ý:
– Kho và nhà cung cấp có thể tiến hành thương lượng về phương án xử lý đối với các PO/PGH có ưu tiên hoặc gấp để đảm bảo không bị ảnh hưởng đến việc bán hàng
– Đối với trường hợp hàng không đạt tiêu chuẩn từ nhà cung cấp, 2 bên sẽ tiến hành thương lượng để đưa ra giải pháp xử lý phù hợp
– Đối với những sản phẩm có tỷ lệ lỗi trên 10%, nhà cung cấp cần đưa ra phương án cải thiện tỷ lệ lỗi (performance tháng/ tổng PO)
II. TIÊU CHUẨN KIỂM TRA RETURN
- FFM chỉ nhận đền bù 100% đối với những trường hợp bên dưới
Lỗi đặc biệt
STT | Tiêu chí | Chi tiết |
1 | Mức độ móp (Dent) | 1. Ngoại hình sản phẩm bị biến dạng, không thể khôi phục trạng thái ban đầu, biến dạng từ 4 mặt sản p hẩm hoặc 3 góc trở lên (vết móp lồi lõm đường kính quá 1cm) |
2 | Rách, thùng (Tearing/ Puncturing) | 1. Vết rách quá 3cm, làm ảnh hưởng đến chất lượng bên trong 2. Lổ thủng lớn hơn 1cm hoặc số lượng lổ thủng quá 6 lô, có thể nhìn thấy bằng mắt thường |
3 | Trầy xước (Scratch) | 1. Vết trầy dài hơn 5cm và có hơn 2 vết trầy, vết trầy sâu gần như vết thủng |
4 | Ướt/ bấn (Wet/ Dirty) | 1. Bị ướt quá 2 mặt sản phẩm và diện tích ướt lớn hơn 30% trên 1 bề mặt sản phẩm 2. Vết bẩn từ 4 mặt trở lên (bẩn hơn 30% bề mặt sản phẩm) hoặc vết mực/ vật thể lạ không thể lau chùi 30% bề mặt sản phẩm |
5 | Sản phẩm đã qua sử dụng (Used), chất lượng sản phẩm bị ảnh hưởng | 1. Sản phẩm có dấu hiệu đã sử dụng, bị hao hụt số lượng/thể tích bên trong sản phẩm |
6 | Thiếu số lượng trong lốc | 1. Sản phẩm dạng lốc nhưng không đầy đủ số lượng (vd: lốc nguyên là 10 sản phẩm nhưng chỉ có 8) |
2. Cập nhật tiêu chuẩn phân định lỗi ngoại quan sản phẩm
Trường hợp hoàn trả: Có thể hoàn trả lại cho Seller, không đền bù
STT | Tiêu chí | Chi tiết |
1 | Mức độ móp (Denting) | 1. Móp nhẹ, không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng nhẹ đến hình dạng hộp, không làm hỏng nhãn mác, vết móp có đường kính không quá 2cm, tối đa 1 vết móp |
2 | Niêm phong bong tróc (Broken Seal) | 1. Xuất hiện vết trầy nhẹ ở trên bề mặt niêm phong, niêm phong vẫn đảm bảo nguyên vẹn, không bị rách, tróc. |
3 | Trầy xước (Scratching) | 1. Vết trầy không thể phát hiện ở khoảng cách 40cm, không làm mất nội dung thông tin nhãn mác, chưa làm hỏng tính toàn vẹn của hộp |
4 | Bẩn/còn tem giá (Dirty/Proce tag) | 1. Vết bẩn có thể lau chùi được, ngoại quan sản phẩm có thể phục hồi như ban đầu 2. Tem giá có thể tháo mà không làm ảnh hưởng đến ngoại quan sản phẩm |
SẢN PHẨM HỘP ỐNG TIÊM SỬ DỤNG 1 LẦN: có thể hoàn trả 1 vết móp không quá 2cm, 1 vết rách không quá 1cm, cấn mạnh nhưng không ảnh hưởng hình dạng hộp
STT | Tiêu chí | Mức độ | Chi tiết |
1 | Mức độ móp (Denting) | Nhẹ | 1. Móp nhẹ, không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng đến hình dạng hộp, không làm hỏng nhãn mác, vết móp có đường kính không quá 3cm, tối đa 2 vết móp |
2 | Rách, thùng (Tearing/Puncturing) | Nhẹ | 1. Rách nhẹ, không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn và nhãn mác của hộp, vết rách không quá 1.5cm, tối đa 2 đường rách 2. Lỗ thủng nhỏ, lỗ thủng đường kính không quá 0.2cm, tối đa 2 lỗ thủng, không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của sản phẩm bên trong |
3 | Trầy xước /mờ HSD (Scratching/Fading) | Nhẹ | 1. Vết trầy không thể phát hiện ở khoảng cách 40cm, không làm mất nội dung thông tin nhãn mác, chưa làm hỏng tính toàn vẹn của hộp 2. Thông tin của sản phẩm bị mờ nhưng vẫn đọc được đầy đủ thông tin ở trên bề mặt |
4 | Ướt/bẩn (Wetting/Dirty) | Nhẹ | 1. Sản phẩm bị ướt phần nhỏ ở góc độ, tối đa 4 góc, không bị xỉn màu, không làm biến dạng/ thay đổi hình dáng hộp 2. Vết bẩn đốm nhỏ li ti, tối đa 5 vị trí đốm mực đối với đường kính không quá 0.1cm, tối đa 2 vị trí đốm mực đối với đường kính ≥0.1cm |
5 | Màu sắc (Color) | Nhẹ | 1. Độ lệch màu nhẹ, tone màu không bị khác biệt nhiều so với sản phẩm tiêu chuẩn |
STT | Tiêu chí | Mức độ | Chi tiết |
1 | Mức độ móp (Denting) | Nặng | 1. Móp nặng, ảnh hưởng rõ rệt đến hình dạng hộp và nhãn mác, vết móp có đường kính quá 3cm, có hơn 2 vết móp. |
2 | Rách, thùng (Tearing/Puncturing) | Nặng | 1. Rách nặng, làm hỏng nhãn mác và tính toàn vẹn của hộp, vết rách quá 1,5cm, có hơn 2 đường rách. 2. Thủng nặng, lỗ thủng đường kính quá 0.2cm, có hơn 2 lỗ thủng , ảnh hưởng rõ rệt đến tính toàn vẹn của sản phẩm bên trong 3. Niêm hong có dấu hiệu rách, tróc, vết trầy làm ảnh hưởng lớp niêm phong |
3 | Trầy xước /mờ HSD (Scratching/Fading) | Nặng | 1. Vết trầy có thể phát hiện ở khoảng cách 40cm, 2 vết trầy ≥3cm hoặc quá 5 vết trầy ≥1cm 2. Thông tin của sản phẩm bị mất/ không thể đọc chính xác đầy đủ, làm hỏng tính toàn vẹn của hộp |
4 | Ướt/bẩn (Wetting/Dirty) | Nặng | 1. Sản phẩm bị ướt ở mặt hộp, bị xỉn màu sau khi vết ướt khô 2. Dính vết mực, dấu loang, vật thể lạ không thể lau chùi như keo của băng dán, không thể phục hồi lại mức ban đầu 3. Sản phẩm còn gắn tem giá, không thể tháo hoặc khi tháo làm rách ảnh hưởng đến ngoại quan của sản phẩm |
5 | Màu sắc (Color) | Nặng | 1. Màu bị sai lệch hoàn toàn so với sản phẩm, có nhiều màu hoặc ít màu hơn so với sản phẩm tiêu chuẩn |
CÔNG THỨC TÍNH TỶ LỆ % DAMAGED
Trong đó:
Mức độ nặng: 2 điểm
Mức độ nhẹ: 1 điểm
Không lỗi: 0 điểm